Đánh giá xe Mazda CX-5 chi tiết
22/04/2022
bởi Trâm Trang
Đánh giá xe Mazda CX-5 chi tiết
Kể từ khi ra mắt cho đến nay, Mazda CX-5 luôn được người dùng đón nhận. Do xe có thiết kế thể thao đậm chất công nghệ cùng nhiều trang bị, tính năng hiện đại. Mazda CX-5 liên tục lọt top xe bán chạy nhất Việt Nam. Ví dụ: năm 2020, lọt top 10 mẫu xe bán chạy nhất toàn quốc, top 1 xe bán chạy nhất trong phân khúc với 11.805 xe được bán ra. Nửa đầu 2021, CX-5 lọt top đầu phân khúc với 4.977 xe. Tháng 7/2021, xe lọt top 5 mẫu SUV/Crossover bán chạy nhất.
Có thể nói, Mazda CX-5 là mẫu xe CUV đáng mua nhất trong phân khúc. Sau đây hãy cùng chúng tôi đánh giá xem vì sao Mazda CX-5 lại được nhiều người dùng đón nhận như vậy.
1. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5
Thông số Phiên bản
2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Luxury 2.5L Signature Premium
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.550 x 1.840 x 1.680 mm
Khối lượng không tải/ toàn tải 1.550/ 2.000 kg 1.570/ 2.020 kg 1.550/ 2.020 kg
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 mm
Khoảng sáng gầm (mm) 200 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.46 m
Hệ thống treo trước/ sau MacPherson/ Liên kết đa điểm
Phanh trước/ sau Đĩa thông gió/ Đĩa đặc
Hệ thống lái Trợ lực điện
Lốp/lazăng 225/55R19
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Dung tích nhiên liệu 56 lít
Kể từ khi ra mắt cho đến nay, Mazda CX-5 luôn được người dùng đón nhận. Do xe có thiết kế thể thao đậm chất công nghệ cùng nhiều trang bị, tính năng hiện đại. Mazda CX-5 liên tục lọt top xe bán chạy nhất Việt Nam. Ví dụ: năm 2020, lọt top 10 mẫu xe bán chạy nhất toàn quốc, top 1 xe bán chạy nhất trong phân khúc với 11.805 xe được bán ra. Nửa đầu 2021, CX-5 lọt top đầu phân khúc với 4.977 xe. Tháng 7/2021, xe lọt top 5 mẫu SUV/Crossover bán chạy nhất.
Có thể nói, Mazda CX-5 là mẫu xe CUV đáng mua nhất trong phân khúc. Sau đây hãy cùng chúng tôi đánh giá xem vì sao Mazda CX-5 lại được nhiều người dùng đón nhận như vậy.
1. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5
Thông số Phiên bản
2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Luxury 2.5L Signature Premium
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.550 x 1.840 x 1.680 mm
Khối lượng không tải/ toàn tải 1.550/ 2.000 kg 1.570/ 2.020 kg 1.550/ 2.020 kg
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 mm
Khoảng sáng gầm (mm) 200 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.46 m
Hệ thống treo trước/ sau MacPherson/ Liên kết đa điểm
Phanh trước/ sau Đĩa thông gió/ Đĩa đặc
Hệ thống lái Trợ lực điện
Lốp/lazăng 225/55R19
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Dung tích nhiên liệu 56 lít
Tin mới nhất
0 Bình luận